Căn cứ theo điều 45 luật doanh nghiệp 2015, doanh nghiệp nước ngoài và doanh nghiệp 100% vốn Việt Nam khi đầu tư tại Việt Nam phải tiến hành thủ tục đăng ký đầu tư với một số dự án cụ thể như sau
Việt Luật tư vấn và chia sẻ tới quý khách hàng thủ tục và hồ sơ đăng ký dự án đầu tư đối với nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Căn cứ theo điều 45 LUẬT ĐẦU TƯ 2020, doanh nghiệp nước ngoài và doanh nghiệp 100% vốn Việt Nam khi đầu tư tại Việt Nam phải tiến hành thủ tục đăng ký đầu tư với một số dự án cụ thể như sau:
I/ Điều kiện đầu tư
Dự án đầu tư | Doanh nghiệp | Dự án <15 tỷ VNĐ | Dự án từ 15 tỷ đến dưới 300 tỷ VNĐ | Từ 300 tỷ VNĐ trở lên | ||||||||
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
|
| ||||||||
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và thuộc Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Doanh nghiệp trong nước và ngước ngoài | Đăng ký đầu tư | Đăng ký đầu tư | Thẩm tra đầu tư |
II. Hồ sơ đầu tư
Mỗi địa phương có đặc thù kinh tế khác nhau nên có các quy định khác nhau trong việc đăng ký đầu tư, tuy nhiên về cơ bản các nhà đầu tư cần chuẩn bị một số tài liệu dưới đây
1. Hồ sơ cần chuẩn bị áp dụng với những dự án đầu tư có quy mô từ 15 đến dưới 300 tỷ VNĐ (không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
STT | Tên hồ sơ | Ghi chú |
1 | Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy CNĐT | Người đại diện pháp luật ký tên |
2 | Giấy chứng nhận ĐKKD | Bản sao (có công chứng) |
3 | CMND người đại diện theo pháp luật | Bản sao ( có công chứng) |
4 | Quy trình sản xuất | Bản chính |
5 | Thỏa thuận giữ đất | Bản sao |
2. Hồ sơ áp dụng với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ VNĐ trở lên (thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của thủ tướng chính phủ)
STT | Tên hồ sơ | Ghi chú |
1 | Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy CNĐT | Người đại diện pháp luật ký tên |
2 | Giấy chứng nhận ĐKKD | Bản sao (có công chứng) |
3 | CMND người đại diện theo pháp luật | Bản sao ( có công chứng) |
4 | Thỏa thuận giữ đất | Bản sao |
5 | Báo cáo kiểm toán của nhà đầu tư năm liền kề | Bản sao |
6 | Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư | Bản chính |
7 | Quy trình sản xuất | Bản chính |
8 | Giải trình kinh tế – kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường | Bản chính |
II/ Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TW
2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế cấp Giấy chứng nhận đầu tư
III/ Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
1. Sở kế hoạch đầu tư tỉnh/thành phố
2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Xem thêm: Dịch vụ thành lập chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam